Đọc nhanh: 得力 (đắc lực). Ý nghĩa là: được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm, được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ, có tài; đắc lực; có năng lực. Ví dụ : - 得力于平时的勤学苦练。 hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.. - 我吃这个药很得力。 tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.. - 得力助手 trợ thủ đắc lực
✪ 1. được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm
得益;见效
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
- 我 吃 这个 药 很 得力
- tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.
✪ 2. được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ
得到帮助
✪ 3. có tài; đắc lực; có năng lực
做事能干;有干才
- 得力助手
- trợ thủ đắc lực
- 得力 干部
- cán bộ có năng lực
✪ 4. kiên cường; mạnh mẽ
坚强有力
- 领导 得力
- lãnh đạo kiên cường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得力
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他 尽 一切 力量 赢得 了 比赛
- Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.
- 他 的 努力 得到 了 奖励
- Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
得›