得力 délì
volume volume

Từ hán việt: 【đắc lực】

Đọc nhanh: 得力 (đắc lực). Ý nghĩa là: được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm, được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ, có tài; đắc lực; có năng lực. Ví dụ : - 得力于平时的勤学苦练。 hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.. - 我吃这个药很得力。 tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.. - 得力助手 trợ thủ đắc lực

Ý Nghĩa của "得力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

✪ 1. được lợi; được ích lợi; hiệu nghiệm

得益;见效

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得力于 délìyú 平时 píngshí de 勤学苦练 qínxuékǔliàn

    - hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.

  • volume volume

    - chī 这个 zhègè yào hěn 得力 délì

    - tôi uống loại thuốc này rất hiệu nghiệm.

✪ 2. được giúp đỡ; nhận sự giúp đỡ

得到帮助

✪ 3. có tài; đắc lực; có năng lực

做事能干;有干才

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得力助手 délìzhùshǒu

    - trợ thủ đắc lực

  • volume volume

    - 得力 délì 干部 gànbù

    - cán bộ có năng lực

✪ 4. kiên cường; mạnh mẽ

坚强有力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 得力 délì

    - lãnh đạo kiên cường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得力

  • volume volume

    - 受得住 shòudézhù 压力 yālì

    - Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • volume volume

    - jǐn 一切 yīqiè 力量 lìliàng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy dốc hết khả năng chiến thắng cuộc thi.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 得到 dédào le 奖励 jiǎnglì

    - Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao