Đọc nhanh: 得脸 (đắc kiểm). Ý nghĩa là: được yêu thích; được sủng ái, rạng rỡ; vẻ vang. Ví dụ : - 吓得脸色惨变 hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra. - 臊得脸通红。 thẹn đỏ mặt.. - 一点儿小事, 何必争得脸红脖子粗的。 chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
得脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được yêu thích; được sủng ái
受宠爱
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. rạng rỡ; vẻ vang
露脸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得脸
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 他 的 脸色 显得 非常 惨白
- Khuôn mặt của anh ta trông rất nhợt nhạt.
- 他 的 脸涨 得 通红
- Mặt anh ấy đỏ bừng lên.
- 吓 得 脸色 惨变
- hù doạ đến mức mặt trắng bệch ra
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 觉得 自己 丢 尽 了 脸
- Anh ấy thấy mình mất hết mặt mũi.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
脸›