Đọc nhanh: 得了 (đắc liễu). Ý nghĩa là: được; được rồi; thôi đi, đạt (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định). Ví dụ : - 得了,别再说了。 Được rồi, đừng nói nữa.. - 得了,就这么办吧! Được rồi, cứ làm như thế nhé!. - 得了,我的老祖宗! Thôi đi, cha nội!
得了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được; được rồi; thôi đi
表示同意或要求停止,相当于“行了”“算了”
- 得 了 , 别 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 得 了 , 就 这么 办 吧
- Được rồi, cứ làm như thế nhé!
- 得 了 , 我 的 老祖宗
- Thôi đi, cha nội!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
得了 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạt (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định)
表示肯定语气
- 你 终于 得 了 高分 , 恭喜 !
- Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!
- 你 这次 表现 得 了 满分 !
- Lần này bạn biểu diễn đạt điểm tuyệt đối!
- 他 这次 考试 得 了 第一名
- Lần này anh ấy đạt hạng nhất trong kỳ thi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 得了 với từ khác
✪ 1. 算了 vs 得了
Giống:
- "算了" và "得了" được sử dụng trong văn nói, đều thể hiện sự khuyên ngăn, khiến sự việc kết thúc.
Khác:
- "得了" cũng có nghĩa là đồng ý với ý kiến, đề nghị của đối phương.
- "得了" cũng được dùng để diễn tả tâm trạng bất lực và không vui.
"算了" không có nghĩa là như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
得›