得了 déle
volume volume

Từ hán việt: 【đắc liễu】

Đọc nhanh: 得了 (đắc liễu). Ý nghĩa là: được; được rồi; thôi đi, đạt (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định). Ví dụ : - 得了别再说了。 Được rồi, đừng nói nữa.. - 得了就这么办吧! Được rồi, cứ làm như thế nhé!. - 得了我的老祖宗! Thôi đi, cha nội!

Ý Nghĩa của "得了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

得了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được; được rồi; thôi đi

表示同意或要求停止,相当于“行了”“算了”

Ví dụ:
  • volume volume

    - le bié 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

  • volume volume

    - le jiù 这么 zhème bàn ba

    - Được rồi, cứ làm như thế nhé!

  • volume volume

    - le de 老祖宗 lǎozǔzōng

    - Thôi đi, cha nội!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

得了 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đạt (trợ từ, dùng trong câu trần thuật, biểu thị sự khẳng định)

表示肯定语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú le 高分 gāofēn 恭喜 gōngxǐ

    - Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!

  • volume volume

    - 这次 zhècì 表现 biǎoxiàn le 满分 mǎnfēn

    - Lần này bạn biểu diễn đạt điểm tuyệt đối!

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì le 第一名 dìyìmíng

    - Lần này anh ấy đạt hạng nhất trong kỳ thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 得了 với từ khác

✪ 1. 算了 vs 得了

Giải thích:

Giống:
- "算了" và "得了" được sử dụng trong văn nói, đều thể hiện sự khuyên ngăn, khiến sự việc kết thúc.
Khác:
- "得了" cũng có nghĩa là đồng ý với ý kiến, đề nghị của đối phương.
- "得了" cũng được dùng để diễn tả tâm trạng bất lực và không vui.
"算了" không có nghĩa là như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得了

  • volume volume

    - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 岔子 chàzi 不得了 bùdéle

    - lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - xià 星期一 xīngqīyī 就要 jiùyào 演出 yǎnchū le 咱们 zánmen 得紧 déjǐn zhe liàn

    - thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 学得 xuédé guāi duō le

    - Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu jiù 这么 zhème 过得 guòdé le

    - Một tuần cứ thế mà trôi qua.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • volume volume

    - 下一场 xiàyīchǎng 大雪 dàxuě ba 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè 不近 bùjìn 尽如人意 jìnrúrényì le

    - Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao