徒步路径 túbù lùjìng
volume volume

Từ hán việt: 【đồ bộ lộ kính】

Đọc nhanh: 徒步路径 (đồ bộ lộ kính). Ý nghĩa là: đường mòn đi bộ đường dài.

Ý Nghĩa của "徒步路径" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

徒步路径 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường mòn đi bộ đường dài

hiking trail

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒步路径

  • volume volume

    - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 我们 wǒmen 还是 háishì 安步当车 ānbùdàngchē ba

    - dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.

  • volume volume

    - 步行街 bùxíngjiē

    - Cô ấy đi bộ trên phố.

  • volume volume

    - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 公园 gōngyuán de 小径 xiǎojìng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dọc theo lối đi nhỏ trong công viên.

  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu 人们 rénmen 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng

    - Trên đường phố, mọi người đi qua đi lại gấp gáp.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • volume volume

    - duì 这条 zhètiáo 路径 lùjìng 熟悉 shúxī

    - Cô ấy không quen thuộc với con đường này.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 找到 zhǎodào le 最佳 zuìjiā 路径 lùjìng

    - Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao