Đọc nhanh: 徒工 (đồ công). Ý nghĩa là: thợ học nghề; người học nghề. Ví dụ : - 招考学徒工 gọi công nhân học nghề đến thi.. - 老师傅把全部技艺传给徒工, 再不像从前那样留一手了。 sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
徒工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ học nghề; người học nghề
学徒工
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒工
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
徒›