Đọc nhanh: 骑马 (kỵ mã). Ý nghĩa là: cưỡi ngựa. Ví dụ : - 在草原上骑马真洒脱,怎么跑都行。 Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.. - 她在空闲时间喜欢骑马运动。 Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.. - 王子骑马走在卫队的前头。 Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
骑马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡi ngựa
一种骑马的运动或活动
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 我 小时候 就 学会 了 骑马
- Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.
- 我 在 学习 骑马
- Tôi đang học cưỡi ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑马
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 他 很 喜欢 骑马
- Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.
- 我 今天 要 骑马 去 郊游
- Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
马›
骑›