骑马 qímǎ
volume volume

Từ hán việt: 【kỵ mã】

Đọc nhanh: 骑马 (kỵ mã). Ý nghĩa là: cưỡi ngựa. Ví dụ : - 在草原上骑马真洒脱,怎么跑都行。 Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.. - 她在空闲时间喜欢骑马运动。 Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.. - 王子骑马走在卫队的前头。 Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.

Ý Nghĩa của "骑马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

骑马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cưỡi ngựa

一种骑马的运动或活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 草原 cǎoyuán shàng 骑马 qímǎ zhēn 洒脱 sǎtuō 怎么 zěnme pǎo 都行 dōuxíng

    - Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.

  • volume volume

    - zài 空闲 kòngxián 时间 shíjiān 喜欢 xǐhuan 骑马 qímǎ 运动 yùndòng

    - Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 王子 wángzǐ 骑马 qímǎ zǒu zài 卫队 wèiduì de 前头 qiántou

    - Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou jiù 学会 xuéhuì le 骑马 qímǎ

    - Khi tôi còn bé đã biết cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí 骑马 qímǎ

    - Tôi đang học cưỡi ngựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑马

  • volume volume

    - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • volume volume

    - zài 空闲 kòngxián 时间 shíjiān 喜欢 xǐhuan 骑马 qímǎ 运动 yùndòng

    - Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 王子 wángzǐ 骑马 qímǎ zǒu zài 卫队 wèiduì de 前头 qiántou

    - Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.

  • volume volume

    - 骑马 qímǎ zài 山上 shānshàng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 骑马 qímǎ

    - Anh ấy rất thích cưỡi ngựa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 骑马 qímǎ 郊游 jiāoyóu

    - Hôm nay tôi sẽ cưỡi ngựa đi dã ngoại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 骑马 qímǎ zài 广阔 guǎngkuò de 草原 cǎoyuán

    - Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin: Jì , Qí
    • Âm hán việt: Kị , Kỵ
    • Nét bút:フフ一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKMR (弓一大一口)
    • Bảng mã:U+9A91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao