零用钱 língyòng qián
volume volume

Từ hán việt: 【linh dụng tiền】

Đọc nhanh: 零用钱 (linh dụng tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu vặt.

Ý Nghĩa của "零用钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

零用钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền tiêu vặt

零用钱,汉语词语,拼音是líng yòng qián,意思是通常指父母给小孩的,可由孩子自己自由支配的钱。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零用钱

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 常用 chángyòng 零钱 língqián mǎi 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - yòng 金钱 jīnqián lái 补偿 bǔcháng 损失 sǔnshī

    - Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.

  • volume volume

    - 生活费 shēnghuófèi 之外 zhīwài yòu 发给 fāgěi 五十块 wǔshíkuài qián zuò 零用 língyòng

    - ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.

  • volume volume

    - 腰里 yāolǐ hái 有些 yǒuxiē qián 足够 zúgòu 我们 wǒmen 零用 língyòng de

    - Trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.

  • volume volume

    - yòng 假货 jiǎhuò zhuàn 顾客 gùkè de qián

    - Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 零钱 língqián mǎi le 一瓶 yīpíng shuǐ

    - Tôi dùng tiền lẻ để mua một chai nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao