Đọc nhanh: 零用钱 (linh dụng tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu vặt.
零用钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tiêu vặt
零用钱,汉语词语,拼音是líng yòng qián,意思是通常指父母给小孩的,可由孩子自己自由支配的钱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零用钱
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 他 用 金钱 来 补偿 损失
- Anh ấy dùng tiền để bồi thường tổn thất.
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 我 腰里 还 有些 钱 , 足够 我们 零用 的
- Trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.
- 他 用 假货 赚 顾客 的 钱
- Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.
- 我用 零钱 买 了 一瓶 水
- Tôi dùng tiền lẻ để mua một chai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
钱›
零›