想到 xiǎngdào
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng đáo】

Đọc nhanh: 想到 (tưởng đáo). Ý nghĩa là: nghĩ đến; nhớ đến; nghĩ ra. Ví dụ : - 我想到一个好主意。 Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.. - 我一想到就很高兴。 Tôi chỉ cần nghĩ đến là thấy rất vui.. - 她想到那个地方了。 Cô ấy đã nghĩ đến nơi đó rồi.

Ý Nghĩa của "想到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

想到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩ đến; nhớ đến; nghĩ ra

(脑子里) 有一个想法; (心里) 产生一个想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiù hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi chỉ cần nghĩ đến là thấy rất vui.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那个 nàgè 地方 dìfāng le

    - Cô ấy đã nghĩ đến nơi đó rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 想到 với từ khác

✪ 1. 想到 vs 料到

Giải thích:

Giống:
- "想到" và "料到" là cụm từ động từ bổ ngữ được kết hợp bởi các động từ "", "" và "", chúng đều thể hiện các hoạt động tư tưởng đã xảy ra.
Khác:
- "料到" chủ yếu đề cập đến tầm nhìn hoặc dự đoán về các sự kiện của quá khứ về tương lai, "想到" có thể chỉ ra những dự đoán của quá khứ về tương lai và cũng có thể diễn đạt các hoạt động tư tưởng ở hiện tại hoặc xuất hiện thường xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想到

  • volume volume

    - 九十 jiǔshí miǎo 没想到 méixiǎngdào 真的 zhēnde hěn jiǔ

    - Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - hǎo xiǎng 携手 xiéshǒu cóng 天光 tiānguāng 乍破 zhàpò 走到 zǒudào 雪白 xuěbái tóu

    - cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 想到 xiǎngdào le 很多 hěnduō 事情 shìqing

    - Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao