Đọc nhanh: 想到 (tưởng đáo). Ý nghĩa là: nghĩ đến; nhớ đến; nghĩ ra. Ví dụ : - 我想到一个好主意。 Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.. - 我一想到就很高兴。 Tôi chỉ cần nghĩ đến là thấy rất vui.. - 她想到那个地方了。 Cô ấy đã nghĩ đến nơi đó rồi.
想到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩ đến; nhớ đến; nghĩ ra
(脑子里) 有一个想法; (心里) 产生一个想法
- 我 想到 一个 好 主意
- Tôi đã nghĩ ra một ý tưởng hay.
- 我 一 想到 就 很 高兴
- Tôi chỉ cần nghĩ đến là thấy rất vui.
- 她 想到 那个 地方 了
- Cô ấy đã nghĩ đến nơi đó rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 想到 với từ khác
✪ 1. 想到 vs 料到
Giống:
- "想到" và "料到" là cụm từ động từ bổ ngữ được kết hợp bởi các động từ "想", "料" và "到", chúng đều thể hiện các hoạt động tư tưởng đã xảy ra.
Khác:
- "料到" chủ yếu đề cập đến tầm nhìn hoặc dự đoán về các sự kiện của quá khứ về tương lai, "想到" có thể chỉ ra những dự đoán của quá khứ về tương lai và cũng có thể diễn đạt các hoạt động tư tưởng ở hiện tại hoặc xuất hiện thường xuyên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想到
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
想›