Đọc nhanh: 征募 (chinh mộ). Ý nghĩa là: chiêu mộ; mộ. Ví dụ : - 我们必须征募更多士兵。 Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
征募 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu mộ; mộ
招募 (兵士)
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征募
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 他 勇敢 面对 新 征途
- Anh ấy dũng cảm đối mặt hành trình mới.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 怀着 征服 世界 的 野心
- anh ấy nuôi tham vọng chinh phục thế giới.
- 他 踏上 了 人生 的 征程
- Anh ấy đã bắt đầu cuộc hành trình cuộc đời mình.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
募›
征›