Đọc nhanh: 征聘 (chinh sính). Ý nghĩa là: tìm; thông báo mời (người cộng tác, làm việc). Ví dụ : - 征聘科技人员。 tìm nhân viên khoa học kỹ thuật.
征聘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm; thông báo mời (người cộng tác, làm việc)
招聘
- 征聘 科技人员
- tìm nhân viên khoa học kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征聘
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 征聘 科技人员
- tìm nhân viên khoa học kỹ thuật.
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他们 计划 征讨 叛军
- Họ lên kế hoạch thảo phạt quân phản loạn.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 他会 象征性 的 请 我 吃饭
- Anh ấy sẽ mời tôi đi ăn như thường ngày.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
聘›