Đọc nhanh: 征求意见 (chinh cầu ý kiến). Ý nghĩa là: Trưng cầu ý kiến; tham khảo ý kiến. Ví dụ : - 校长向大家征求意见,如何开展读书节的活动 Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
征求意见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trưng cầu ý kiến; tham khảo ý kiến
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征求意见
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 公司 征求 员工 的 意见
- Công ty thu thập ý kiến của nhân viên.
- 她 征求 了 父母 的 意见
- Cô ấy đã xin lời khuyên từ bố mẹ.
- 他 征求 大家 意见 想法
- Anh ấy trưng cầu ý kiến của mọi người.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 我们 征求 了 员工 的 意见
- Chúng tôi đã trưng cầu ý kiến của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
意›
求›
见›