Đọc nhanh: 掏钱 (đào tiền). Ý nghĩa là: trả tiền; moi tiền túi. Ví dụ : - 别让我掏钱了! Đừng bắt tôi trả tiền nữa!. - 他不愿意掏钱。 Anh ấy không muốn trả tiền.
掏钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả tiền; moi tiền túi
支付,付
- 别 让 我 掏钱 了 !
- Đừng bắt tôi trả tiền nữa!
- 他 不 愿意 掏钱
- Anh ấy không muốn trả tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏钱
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 她 的 钱包 在 汽车 上 被 掏 了
- Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 掏钱
- Móc tiền; lấy tiền ra.
- 他 不 愿意 掏钱
- Anh ấy không muốn trả tiền.
- 别 让 我 掏钱 了 !
- Đừng bắt tôi trả tiền nữa!
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掏›
钱›