掏钱 tāo qián
volume volume

Từ hán việt: 【đào tiền】

Đọc nhanh: 掏钱 (đào tiền). Ý nghĩa là: trả tiền; moi tiền túi. Ví dụ : - 别让我掏钱了! Đừng bắt tôi trả tiền nữa!. - 他不愿意掏钱。 Anh ấy không muốn trả tiền.

Ý Nghĩa của "掏钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

掏钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trả tiền; moi tiền túi

支付,付

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié ràng 掏钱 tāoqián le

    - Đừng bắt tôi trả tiền nữa!

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 掏钱 tāoqián

    - Anh ấy không muốn trả tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掏钱

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - de 钱包 qiánbāo zài 汽车 qìchē shàng bèi tāo le

    - Ví của cô ấy bị trộm ở trên xe.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • volume volume

    - 掏钱 tāoqián

    - Móc tiền; lấy tiền ra.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 掏钱 tāoqián

    - Anh ấy không muốn trả tiền.

  • volume volume

    - bié ràng 掏钱 tāoqián le

    - Đừng bắt tôi trả tiền nữa!

  • volume volume

    - de 钱包 qiánbāo bèi tāo le

    - Ví của anh ấy đã bị lấy mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨一ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPOU (手心人山)
    • Bảng mã:U+638F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao