Đọc nhanh: 不眠 (bất miên). Ý nghĩa là: thức nhắc. Ví dụ : - 通宵不眠。 Suốt đêm không ngủ.. - 彻夜不眠。 suốt đêm không ngủ.. - 辗转不眠 trằn trọc không ngủ
不眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức nhắc
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 彻夜不眠
- suốt đêm không ngủ.
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不眠
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 睡眠不足
- thiếu ngủ
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 睡眠 像 云南 的 过桥米线 怎么 也 伸不长
- Giấc ngủ giống như món "Mì qua cầu" của Vân Nam, kéo thế nào cũng chẳng thể dài ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
眠›