Đọc nhanh: 不见一点踪影 (bất kiến nhất điểm tung ảnh). Ý nghĩa là: không có dấu vết để được nhìn thấy.
不见一点踪影 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có dấu vết để được nhìn thấy
no trace to be seen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见一点踪影
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 几年 没 见 , 你 还是 原样 , 一点 不见 老
- mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.
- 电影 内容 一点 也 不错
- Nội dung bộ phim không hề tệ chút nào.
- 不见 他 的 影踪
- không nhìn thấy bóng dáng anh ấy
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 方圆 几十里 见 不到 一个 人影
- trong phạm vi mấy chục dặm không thấy một bóng người.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
影›
点›
见›
踪›