Đọc nhanh: 影院 (ảnh viện). Ý nghĩa là: rạp chiếu phim; rạp chiếu bóng. Ví dụ : - 今天电影院放映"青春之歌"。 Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".. - 电影院 rạp chiếu phim. - 去看朋友,还是去电影院,还是去滑冰场,他一时拿不定主意。 đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
影院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạp chiếu phim; rạp chiếu bóng
电影院 (多用作电影院的名称)
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 电影院
- rạp chiếu phim
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影院
- 电影院
- rạp chiếu phim
- 我 喜欢 在 电影院 看 电影
- Tôi thích xem phim ở rạp chiếu phim.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 我 就 电影院 了
- Chúng tôi đến rạp chiếu phim rồi.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
- 去 看 朋友 , 还是 去 电影院 , 还是 去 滑冰场 , 他 一时 拿不定 主意
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.
- 我家 旁边 有 三个 电影院
- Cạnh nhà tôi có 3 cái rạp chiếu phim.
- 这家 电影院 的 票价 很 贵
- Giá vé ở rạp chiếu phim này rất đắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
院›