Đọc nhanh: 复活节彩蛋用染色纸 (phục hoạt tiết thải đản dụng nhiễm sắc chỉ). Ý nghĩa là: giấy để nhuộm trứng lễ phục sinh.
复活节彩蛋用染色纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy để nhuộm trứng lễ phục sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复活节彩蛋用染色纸
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 爱 赋予 生活 色彩
- Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.
- 她 喜欢 用 彩色 的 吸管
- Cô ấy ưa dùng ống hút có màu sắc.
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 房子 是 活动 的 。 墙 是 用纸 糊 的
- Ngôi nhà đang hoạt động. Bức tường được làm bằng giấy
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
彩›
染›
活›
用›
纸›
色›
节›
蛋›