彩电 cǎidiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thải điện】

Đọc nhanh: 彩电 (thải điện). Ý nghĩa là: truyền hình màu, ti-vi màu; truyền hình màu. Ví dụ : - 彩电中心 trung tâm truyền hình màu. - 一台彩电 một chiếc ti-vi màu

Ý Nghĩa của "彩电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彩电 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. truyền hình màu

彩色电视的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 彩电 cǎidiàn 中心 zhōngxīn

    - trung tâm truyền hình màu

✪ 2. ti-vi màu; truyền hình màu

指彩色电视机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一台 yītái 彩电 cǎidiàn

    - một chiếc ti-vi màu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩电

  • volume volume

    - jiù 电影 diànyǐng 来说 láishuō 这部 zhèbù hěn 精彩 jīngcǎi

    - Nói về phim, bộ phim này rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de 打斗 dǎdòu 场面 chǎngmiàn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.

  • volume volume

    - 彩色电视 cǎisèdiànshì gèng 清晰 qīngxī

    - TV màu rõ nét hơn.

  • volume volume

    - yǒu 彩色 cǎisè 电视机 diànshìjī ma

    - Bạn có một chiếc tivi màu không?

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 大概 dàgài huì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phim này chắc sẽ hay lắm đây.

  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo 彩扩 cǎikuò

    - rửa hình màu vi tính.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 还好 háihǎo 不算 bùsuàn 精彩 jīngcǎi

    - Phim này cũng được, không quá xuất sắc.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 觉得 juéde hěn 精彩 jīngcǎi

    - Về bộ phim này, tôi thấy rất đặc sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao