Đọc nhanh: 彩礼 (thải lễ). Ý nghĩa là: lễ hỏi; sính lễ; lễ vật đám hỏi. Ví dụ : - 他给她家送了彩礼。 Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.. - 我们需要准备彩礼。 Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.. - 她的家人接受了彩礼。 Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
彩礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ hỏi; sính lễ; lễ vật đám hỏi
定亲与结婚时,为确定婚姻关系,男方送给女家的钱物
- 他 给 她家 送 了 彩礼
- Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.
- 我们 需要 准备 彩礼
- Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.
- 她 的 家人 接受 了 彩礼
- Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩礼
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 国王 和 王后 陛下 今天 将 为 新桥 通车 典礼 剪彩
- Vua và hoàng hậu đế chúa sẽ cắt băng khánh thành cho lễ khánh thành cầu mới hôm nay.
- 我们 需要 准备 彩礼
- Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.
- 他 给 她家 送 了 彩礼
- Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.
- 她 的 家人 接受 了 彩礼
- Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
- 他 给 我 送 了 一份 彩礼
- Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.
- 如果 想 娶 我 , 你 得 送 彩礼
- Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
礼›