Đọc nhanh: 彩礼钱 (thải lễ tiền). Ý nghĩa là: tiền sính lễ.
彩礼钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền sính lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩礼钱
- 花红 彩礼
- sính lễ
- 我们 需要 准备 彩礼
- Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.
- 他 给 她家 送 了 彩礼
- Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.
- 她 的 家人 接受 了 彩礼
- Gia đình cô ấy đã nhận sính lễ.
- 他 给 我 送 了 一份 彩礼
- Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.
- 如果 想 娶 我 , 你 得 送 彩礼
- Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
礼›
钱›