Đọc nhanh: 彩头 (thải đầu). Ý nghĩa là: điềm có tiền; điềm được của; điềm thắng; điềm tốt (mê tín), tiền trúng thưởng; tiền được bạc; vật ban tặng; tặng vật. Ví dụ : - 得了个好彩头 có điềm tốt
彩头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điềm có tiền; điềm được của; điềm thắng; điềm tốt (mê tín)
获利或得胜的预兆(迷信)
- 得 了 个 好彩头
- có điềm tốt
✪ 2. tiền trúng thưởng; tiền được bạc; vật ban tặng; tặng vật
指中奖、赌博或赏赐得来的财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩头
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一台 彩电
- một chiếc ti-vi màu
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 得 了 个 好彩头
- có điềm tốt
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
彩›