彩头 cǎitóu
volume volume

Từ hán việt: 【thải đầu】

Đọc nhanh: 彩头 (thải đầu). Ý nghĩa là: điềm có tiền; điềm được của; điềm thắng; điềm tốt (mê tín), tiền trúng thưởng; tiền được bạc; vật ban tặng; tặng vật. Ví dụ : - 得了个好彩头 có điềm tốt

Ý Nghĩa của "彩头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

彩头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điềm có tiền; điềm được của; điềm thắng; điềm tốt (mê tín)

获利或得胜的预兆(迷信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 好彩头 hǎocǎitóu

    - có điềm tốt

✪ 2. tiền trúng thưởng; tiền được bạc; vật ban tặng; tặng vật

指中奖、赌博或赏赐得来的财物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩头

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 精彩 jīngcǎi de 插话 chāhuà

    - một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 一台 yītái 彩电 cǎidiàn

    - một chiếc ti-vi màu

  • volume volume

    - 龙头企业 lóngtóuqǐyè

    - xí nghiệp hàng đầu.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 进水 jìnshuǐ

    - té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - le 好彩头 hǎocǎitóu

    - có điềm tốt

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng qiàn zhe 彩色 cǎisè 石头 shítou

    - Trên tường được gắn những hòn đá màu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao