Đọc nhanh: 财物 (tài vật). Ý nghĩa là: tiền của; tài vật; tiền tài vật chất. Ví dụ : - 爱护公共财物。 bảo vệ của công
财物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền của; tài vật; tiền tài vật chất
钱财和物资
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 财物
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 别黑 公司 的 财物
- Đừng biển thủ tài sản của công ty.
- 强盗 剥走 他 的 财物
- Giang hồ cướp bóc tài sản của anh ấy.
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
财›