Đọc nhanh: 好彩头 (hảo thải đầu). Ý nghĩa là: điềm báo tốt; hiện tượng tốt. Ví dụ : - 得了个好彩头 có điềm tốt
好彩头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điềm báo tốt; hiện tượng tốt
- 得 了 个 好彩头
- có điềm tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好彩头
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 得 了 个 好彩头
- có điềm tốt
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 公司 的 发展势头 很 好
- Đà phát triển của công ty rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
好›
彩›