录制 lùzhì
volume volume

Từ hán việt: 【lục chế】

Đọc nhanh: 录制 (lục chế). Ý nghĩa là: thu; ghi (băng từ), quay (phim, video). Ví dụ : - 录制唱片。 thu băng ca nhạc.. - 录制电视剧。 thu ghi kịch truyền hình.

Ý Nghĩa của "录制" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

✪ 1. thu; ghi (băng từ)

用录音机或录像机把声音或形象记录下来, 加工制成某种作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 录制 lùzhì 唱片 chàngpiàn

    - thu băng ca nhạc.

  • volume volume

    - 录制 lùzhì 电视剧 diànshìjù

    - thu ghi kịch truyền hình.

✪ 1. quay (phim, video)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录制

  • volume volume

    - 录制 lùzhì 唱片 chàngpiàn

    - thu băng ca nhạc.

  • volume volume

    - 录制 lùzhì 电视剧 diànshìjù

    - thu ghi kịch truyền hình.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 帝王 dìwáng

    - vua chuyên chế

  • volume volume

    - 电视 diànshì yǒu 录制 lùzhì 功能 gōngnéng

    - Ti vi có chức năng ghi hình.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 录音磁带 lùyīncídài de 复制 fùzhì 质量 zhìliàng yǒu le 很大 hěndà 改进 gǎijìn

    - Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.

  • volume volume

    - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao