Đọc nhanh: 录制 (lục chế). Ý nghĩa là: thu; ghi (băng từ), quay (phim, video). Ví dụ : - 录制唱片。 thu băng ca nhạc.. - 录制电视剧。 thu ghi kịch truyền hình.
✪ 1. thu; ghi (băng từ)
用录音机或录像机把声音或形象记录下来, 加工制成某种作品
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
✪ 1. quay (phim, video)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录制
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 录制 电视剧
- thu ghi kịch truyền hình.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 电视 有 录制 功能
- Ti vi có chức năng ghi hình.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
录›