Đọc nhanh: 记录机用纸 (ký lục cơ dụng chỉ). Ý nghĩa là: giấy cho thiết bị ghi.
记录机用纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy cho thiết bị ghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记录机用纸
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 类似 于 飞机 上 的 飞行 记录器
- Kinda giống như một máy ghi chuyến bay trên máy bay.
- 我用 卡片 记录 资料
- Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我刚 买 行车 记录仪 最新款 , 很 好 用 的
- Tớ mới mua loại camera hành trình mới nhất đấy, dùng rất tôt.
- 简策 是 用来 记录 重要 信息 的
- Thẻ tre được dùng để ghi chép thông tin quan trọng.
- 等 我 用 电脑 记录 一下 面试 的 结果
- Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
机›
用›
纸›
记›