Đọc nhanh: 当地提单 (đương địa đề đơn). Ý nghĩa là: Hóa đơn nhận hàng sở tại.
当地提单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hóa đơn nhận hàng sở tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当地提单
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 自称 是 当地 生产 效益 最好 的 单位
- họ lên tiếng là đơn vị có thành quả sản xuất tốt nhất ở đây.
- 他 的 领养 是 通过 当地 教区 完成 的
- Việc nhận nuôi ông thông qua một giáo xứ địa phương.
- 你 可以 恰当 地 提示 一下
- Bạn có thể nhắc nhở phù hợp.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
地›
当›
提›