Đọc nhanh: 当地制造的 (đương địa chế tạo đích). Ý nghĩa là: Sản xuất ngay tại chỗ.
当地制造的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sản xuất ngay tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当地制造的
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 他 访问 了 当地 的 学校
- Anh ấy đã đến thăm trường học địa phương.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 他 制造 了 令人不安 的 局面
- Anh ấy gây nên một tình huống đáng lo ngại.
- 县志 记载 了 当地 的 历史
- Biên niên sử quận ghi lại lịch sử địa phương.
- 他们 真是 天造地设 的 一对 好 夫妻
- họ đúng là một cặp vợ chồng trời sinh; xứng đôi vừa lứa.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
- 当时 青铜器 的 制造 技术 已经 达到 很 高 的 水准
- Vào thời điểm đó, công nghệ sản xuất đồ đồng đã đạt đến trình độ rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
地›
当›
的›
造›