Đọc nhanh: 当地信用证 (đương địa tín dụng chứng). Ý nghĩa là: Tín dụng thư sở tại.
当地信用证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tín dụng thư sở tại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当地信用证
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 我们 已 开出 商业 信用证
- Chúng tôi đã phát hành thư tín dụng kinh doanh.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 请电 修改 信用证
- Vui lòng sửa đổi thư tín dụng.
- 使用 当地 民族 通用 的 语言文字
- sử dụng tiếng nói chữ viết thông dụng của dân địa phương.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 在 银行 开办 信用证
- Phát hành thư tín dụng trong ngân hàng.
- 既然 你 坚持 , 我 就 只好 修改 信用证
- Vì bạn kiên quyết, tôi sẽ chỉnh sửa chứng chỉ tín dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
地›
当›
用›
证›