Đọc nhanh: 当啷 (đang lang). Ý nghĩa là: leng keng; loong-coong (từ tượng thanh); loong coong. Ví dụ : - 她把炒锅当啷一声掉在石头地板上。 Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
当啷 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leng keng; loong-coong (từ tượng thanh); loong coong
象声词,金属器物磕碰的声音
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当啷
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啷›
当›