Đọc nhanh: 节骨眼 (tiết cốt nhãn). Ý nghĩa là: mấu chốt; trọng yếu; sống còn; giờ phút quan trọng. Ví dụ : - 眼看敌人要冲到阵地前了,就在这节骨眼上,增援的二班到达了。 trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.. - 做工作要抓住节骨眼儿,别乱抓一气。 làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
节骨眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mấu chốt; trọng yếu; sống còn; giờ phút quan trọng
(节骨眼儿) 比喻紧要的,能起决定作用的环节或时机
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节骨眼
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 节骨眼 上别 慌张
- Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 正在 这个 节骨眼 上 索厄 伯里 回来 了
- Vào thời điểm này, Soahbury đã trở lại.
- 网眼 都 堆积 在 耻骨 结节 处
- Lưới đang chụm lại ở củ mu.
- 他 眼睛 骨碌碌 地 看看 这个 , 又 看看 那个
- đôi mắt anh ấy hết nhìn cái này rồi nhìn cái kia.
- 在 节骨眼 上 他 退缩 了
- Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
节›
骨›