节骨眼 jiégǔyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tiết cốt nhãn】

Đọc nhanh: 节骨眼 (tiết cốt nhãn). Ý nghĩa là: mấu chốt; trọng yếu; sống còn; giờ phút quan trọng. Ví dụ : - 眼看敌人要冲到阵地前了就在这节骨眼上增援的二班到达了。 trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.. - 做工作要抓住节骨眼儿别乱抓一气。 làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

Ý Nghĩa của "节骨眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

节骨眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mấu chốt; trọng yếu; sống còn; giờ phút quan trọng

(节骨眼儿) 比喻紧要的,能起决定作用的环节或时机

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼看 yǎnkàn 敌人 dírén 要冲 yàochōng dào 阵地 zhèndì qián le jiù zài zhè 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 增援 zēngyuán de 二班 èrbān 到达 dàodá le

    - trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节骨眼

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • volume volume

    - 节骨眼 jiēgǔyǎn 上别 shàngbié 慌张 huāngzhāng

    - Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 这个 zhègè 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 索厄 suǒè 伯里 bólǐ 回来 huílai le

    - Vào thời điểm này, Soahbury đã trở lại.

  • volume volume

    - 网眼 wǎngyǎn dōu 堆积 duījī zài 耻骨 chǐgǔ 结节 jiéjié chù

    - Lưới đang chụm lại ở củ mu.

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing 骨碌碌 gǔlùlù 看看 kànkàn 这个 zhègè yòu 看看 kànkàn 那个 nàgè

    - đôi mắt anh ấy hết nhìn cái này rồi nhìn cái kia.

  • volume volume

    - zài 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 退缩 tuìsuō le

    - Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.

  • volume volume

    - 眼看 yǎnkàn 敌人 dírén 要冲 yàochōng dào 阵地 zhèndì qián le jiù zài zhè 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 增援 zēngyuán de 二班 èrbān 到达 dàodá le

    - trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Pinyin: Gū , Gú , Gǔ
    • Âm hán việt: Cốt
    • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBB (月月月)
    • Bảng mã:U+9AA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao