Đọc nhanh: 当断即断 (đương đoạn tức đoạn). Ý nghĩa là: không được trì hoãn việc đưa ra quyết định khi cần quyết định.
当断即断 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không được trì hoãn việc đưa ra quyết định khi cần quyết định
not to delay making a decision when a decision is needed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当断即断
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 他 识文断字 , 当 个 文化 教员 还 能 对付
- anh ấy hiểu biết chữ nghĩa, làm giáo viên văn hoá cũng tạm được.
- 当断不断 , 反受 其乱
- Thiếu quyết đoán sẽ dẫn đến rắc rối.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 这 就是 我 为什么 没有 立即 让 他们 和 你 断绝
- Đó là lý do tại sao tôi không cắt bỏ chúng ngay lập tức.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
当›
断›