Đọc nhanh: 当院 (đương viện). Ý nghĩa là: trong sân. Ví dụ : - 吃完晚饭,大家都在当院乘凉。 Ăn cơm tối xong, mọi người đều ngồi trong sân hóng mát.
当院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong sân
(当院儿) 院子里
- 吃 完 晚饭 , 大家 都 在 当院 乘凉
- Ăn cơm tối xong, mọi người đều ngồi trong sân hóng mát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当院
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 上议院
- thượng nghị viện
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 出 了 院门 , 直奔 当街
- ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 他 在 下议院 当众 发表 了 一个 声明
- Anh ta đã đọc một tuyên bố trước mặt Quốc hội.
- 吃 完 晚饭 , 大家 都 在 当院 乘凉
- Ăn cơm tối xong, mọi người đều ngồi trong sân hóng mát.
- 院子 的 正当中 有 一 花坛
- giữa sân có một bồn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
院›