Đọc nhanh: 当月 (đương nguyệt). Ý nghĩa là: cùng tháng; tháng đó; ngay trong tháng đó. Ví dụ : - 月票当月有效。 vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
✪ 1. cùng tháng; tháng đó; ngay trong tháng đó
就在本月;同一月
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当月
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 月票 当月 有效
- vé tháng chỉ có giá trị trong tháng đó.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 皓月当空
- trăng sáng vằng vặc.
- 扣发 事故责任 者 当月 奖金
- khấu trừ tiền thưởng tháng đối với những người chịu trách nhiệm sự cố.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
月›