Đọc nhanh: 归并 (quy tịnh). Ý nghĩa là: gộp vào; nhập vào; quy vào; dồn vào, hợp lại; gộp lại. Ví dụ : - 撒消第三组,把人归并到第一组和第二组。 giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.. - 把三笔账归并起来,一共是五千五百元。 ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
归并 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gộp vào; nhập vào; quy vào; dồn vào
把这个并到那个里头;并入
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
✪ 2. hợp lại; gộp lại
合在一起;归拢
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归并
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 把 零散 的 材料 归并在 一起
- Đem những tài liệu rải rác thu thập lại.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
归›