并不 bìng bù
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh bất】

Đọc nhanh: 并不 (tịnh bất). Ý nghĩa là: không hề; chẳng hề; chả hề. Ví dụ : - 这件事并不难处理。 Việc này không khó giải quyết.. - 他并不喜欢这个方案。 Anh ấy không thích kế hoạch này.. - 这个问题并不复杂。 Vấn đề này không phức tạp.

Ý Nghĩa của "并不" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

并不 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không hề; chẳng hề; chả hề

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì bìng 不难 bùnán 处理 chǔlǐ

    - Việc này không khó giải quyết.

  • volume volume

    - bìng 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Anh ấy không thích kế hoạch này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí bìng 复杂 fùzá

    - Vấn đề này không phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并不

✪ 1. Mệnh đề, 可/可是/其实/实际上 + 并不 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 其实 qíshí 这件 zhèjiàn shì bìng 复杂 fùzá

    - Thực ra việc này không phức tạp.

  • volume

    - 实际上 shíjìshàng bìng 那么 nàme 生气 shēngqì

    - Trên thực tế, cô ấy không tức giận đến vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并不

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

  • volume volume

    - 本质 běnzhì bìng 不坏 bùhuài

    - Bản chất anh ấy không hề xấu.

  • volume volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 家境 jiājìng bìng 富裕 fùyù de 中学生 zhōngxuésheng 不甘落后 bùgānluòhòu

    - Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 商业活动 shāngyèhuódòng bìng 总是 zǒngshì 光明正大 guāngmíngzhèngdà de

    - Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.

  • volume volume

    - tōu 脚踏车 jiǎotàchē shì 事实 shìshí dàn bìng xiàng suǒ xiǎng de 那样 nàyàng huài

    - Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao