bìng
volume volume

Từ hán việt: 【tịnh. tinh】

Đọc nhanh: (tịnh. tinh). Ý nghĩa là: và; đồng thời; hơn nữa; mà còn, kề; sát; cạnh; đi đôi; dàn hàng; bày song song, hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; sát nhập. Ví dụ : - 你要读并理解这篇文章。 Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.. - 我同意并支持你们学习汉语。 Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.. - 同学们肩并肩地站在一起。 Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. và; đồng thời; hơn nữa; mà còn

并且,表示进一层的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào bìng 理解 lǐjiě zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.

  • volume volume

    - 同意 tóngyì bìng 支持 zhīchí 你们 nǐmen 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kề; sát; cạnh; đi đôi; dàn hàng; bày song song

两种或两种以上的事物并排

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 小船 xiǎochuán 并排 bìngpái 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu biān

    - Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.

✪ 2. hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; sát nhập

合在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几块 jǐkuài 木板 mùbǎn bìng zài 一起 yìqǐ

    - Đem mấy miếng gỗ ghép lại với nhau.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 线索 xiànsuǒ bìng 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - Đem những manh mối này ghép lại phân tích.

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; đồng thời

表示两件以上的事同时进行或被同样对待,相当于“一起”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān de 同学们 tóngxuémen bìng 前进 qiánjìn

    - Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 风雨 fēngyǔ lái

    - Hôm nay, gió bão cùng ập đến.

✪ 2. chả; chẳng; không hề; không phải; chẳng phải

用在否定词前面加强否定的语气,表示确实不是这样,略带反驳的意 味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 糊涂 hútú bìng 糊涂 hútú

    - Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā shuō 小王 xiǎowáng 留学 liúxué bìng 不是 búshì

    - Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.

✪ 3. cùng; đều; tất cả đều

表示范围的全部,相当于“全部”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 院子 yuànzi de 花朵 huāduǒ bìng 绽放 zhànfàng

    - Hoa trong vườn đều nở rộ.

  • volume volume

    - 树上 shùshàng de 鸟儿 niǎoér bìng fēi zǒu

    - Chim trên cây đều bay đi mắt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ + 并 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 找出 zhǎochū 错误 cuòwù bìng 解决 jiějué

    - Tìm ra lỗi sai và sửa nó.

  • volume

    - 做好 zuòhǎo bìng 交给 jiāogěi 老师 lǎoshī

    - Làm xong và nộp cho thầy giáo.

✪ 2. 把 + Tân ngữ + 并 + Thành phần khác

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 两块 liǎngkuài 饼干 bǐnggàn bìng

    - Ghép hai miếng bánh quy lại.

  • volume

    - 两个 liǎnggè 桌子 zhuōzi bìng 起来 qǐlai

    - Đem hai cái bàn ghép lại.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 并 vs 并且

Giải thích:

Giống:
- Khi làm liên từ, đều biểu thị nghĩa và, với lại, nhằm kết nối, liên kết hai thành phần.
Khác:
- "" khi liên kết, kết nối hai phân câu, hai phân câu phải cùng chủ ngữ.
"并且" có thể liên kết hai phân câu có thể cùng một chủ ngữ hoặc hai chủ ngữ khác nhau.
- "" đi chung với những từ phủ định 没有.
"并且" không có cách dùng này.
- "" không đi chung với những từ 不仅但是.
"并且" đi chung với 不仅但是.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 齐头并进 qítóubìngjìn

    - sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 情况 qíngkuàng bìng 没有 méiyǒu 改变 gǎibiàn

    - Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 工业 gōngyè 地方 dìfāng 工业 gōngyè 同时并举 tóngshíbìngjǔ

    - Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao