Đọc nhanh: 并 (tịnh. tinh). Ý nghĩa là: và; đồng thời; hơn nữa; mà còn, kề; sát; cạnh; đi đôi; dàn hàng; bày song song, hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; sát nhập. Ví dụ : - 你要读并理解这篇文章。 Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.. - 我同意并支持你们学习汉语。 Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.. - 同学们肩并肩地站在一起。 Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
并 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. và; đồng thời; hơn nữa; mà còn
并且,表示进一层的意思
- 你 要 读 并 理解 这 篇文章
- Bạn cần đọc và hiểu rõ bài này.
- 我 同意 并 支持 你们 学习 汉语
- Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.
并 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kề; sát; cạnh; đi đôi; dàn hàng; bày song song
两种或两种以上的事物并排
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
✪ 2. hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại; sát nhập
合在一起
- 把 几块 木板 并 在 一起
- Đem mấy miếng gỗ ghép lại với nhau.
- 把 这些 线索 并 起来 分析
- Đem những manh mối này ghép lại phân tích.
并 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; đồng thời
表示两件以上的事同时进行或被同样对待,相当于“一起”
- 我们 班 的 同学们 并 前进
- Các bạn trong lớp chúng tôi cùng tiến về phía trước.
- 今天 风雨 袭 来
- Hôm nay, gió bão cùng ập đến.
✪ 2. chả; chẳng; không hề; không phải; chẳng phải
用在否定词前面加强否定的语气,表示确实不是这样,略带反驳的意 味
- 你 以为 他 糊涂 , 他 并 不 糊涂
- Bạn tưởng anh ấy ngớ ngẩn, thực ra anh ấy không như thế.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
✪ 3. cùng; đều; tất cả đều
表示范围的全部,相当于“全部”
- 院子 里 的 花朵 并 绽放
- Hoa trong vườn đều nở rộ.
- 树上 的 鸟儿 并 飞 走
- Chim trên cây đều bay đi mắt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 并
✪ 1. Động từ + 并 + Động từ
- 找出 错误 并 解决
- Tìm ra lỗi sai và sửa nó.
- 做好 并 交给 老师
- Làm xong và nộp cho thầy giáo.
✪ 2. 把 + Tân ngữ + 并 + Thành phần khác
câu chữ "把"
- 把 两块 饼干 并 起
- Ghép hai miếng bánh quy lại.
- 把 两个 桌子 并 起来
- Đem hai cái bàn ghép lại.
So sánh, Phân biệt 并 với từ khác
✪ 1. 并 vs 并且
Giống:
- Khi làm liên từ, đều biểu thị nghĩa và, với lại, nhằm kết nối, liên kết hai thành phần.
Khác:
- "并" khi liên kết, kết nối hai phân câu, hai phân câu phải cùng chủ ngữ.
"并且" có thể liên kết hai phân câu có thể cùng một chủ ngữ hoặc hai chủ ngữ khác nhau.
- "并" đi chung với những từ phủ định 不、没、没有、未、非.
"并且" không có cách dùng này.
- "并" không đi chung với những từ 不仅、但是.
"并且" đi chung với 不仅、但是.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›