Đọc nhanh: 归案 (quy án). Ý nghĩa là: quy án (tội phạm chạy trốn bị bắt dẫn đến cơ quan tư pháp để thẩm vấn, kết án), thành án. Ví dụ : - 捉拿归案 bắt về quy án
归案 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy án (tội phạm chạy trốn bị bắt dẫn đến cơ quan tư pháp để thẩm vấn, kết án)
隐藏或逃走的罪犯被逮捕、押解或引渡到有关司法机关,以便审讯结案
- 捉拿归案
- bắt về quy án
✪ 2. thành án
已处理好的卷宗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归案
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 九归
- cửu quy.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
案›