Đọc nhanh: 重申 (trọng thân). Ý nghĩa là: nhắc lại; nói lại; làm lại; lặp đi lặp lại; xác nhận lần nữa. Ví dụ : - 重申党的纪律。 Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
重申 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắc lại; nói lại; làm lại; lặp đi lặp lại; xác nhận lần nữa
再一次申述
- 重申 党的纪律
- Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重申
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 重申 党的纪律
- Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
申›
重›