Đọc nhanh: 强渡 (cường độ). Ý nghĩa là: vượt sông bằng sức mạnh; qua sông dưới sự yểm trợ của hoả lực. Ví dụ : - 红军强渡大渡河。 Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
强渡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt sông bằng sức mạnh; qua sông dưới sự yểm trợ của hoả lực
用炮火掩护强行渡过敌人防守的江河
- 红军 强渡 大渡河
- Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强渡
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 红军 强渡 大渡河
- Hồng quân vượt qua sông Đại Độ.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
渡›