Đọc nhanh: 强行军 (cường hành quân). Ý nghĩa là: hành quân cấp tốc.
强行军 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành quân cấp tốc
部队执行紧急任务所进行的高速度的行军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强行军
- 军事行动
- hành động quân sự.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 他们 的 军队 很 强大
- Quân đội của họ rất hùng mạnh.
- 加强 贸易 限制 的 会谈 正在 进行 中
- Cuộc đàm phán để thắt chặt các hạn chế thương mại đang diễn ra.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 他 在 行军 中 落伍 了
- Anh ấy đã lạc đội ngũ trong hành quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
强›
行›