Đọc nhanh: 强颜 (cường nhan). Ý nghĩa là: miễn cưỡng; gượng cười (cười). Ví dụ : - 强颜欢笑。 gượng cười.
强颜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn cưỡng; gượng cười (cười)
勉强做出 (笑容)
- 强颜欢笑
- gượng cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强颜
- 强 作 欢颜
- cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
- 强颜欢笑
- gượng cười.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 这 两种 颜色 对比 强烈
- Hai màu này tương phản mạnh mẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
颜›