Đọc nhanh: 强奸者 (cường gian giả). Ý nghĩa là: Kẻ hiếp dâm.
强奸者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ hiếp dâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强奸者
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 走廊 有个 强奸犯
- Có một kẻ hiếp dâm ở hành lang.
- 你 的 强奸罪 是 要 坐实 了
- Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.
- 系统 查 到 路易斯安那州 连环 强奸犯 的 DNA
- CODIS đã trả lại một kết quả trùng khớp DNA với một loạt vụ cưỡng hiếp ở Louisiana.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
强›
者›