Đọc nhanh: 强化玻璃 (cường hoá pha ly). Ý nghĩa là: Kính chịu lực.
强化玻璃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính chịu lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强化玻璃
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 丹尼 放下 他 的 玻璃杯
- Danny đặt ly thủy tinh xuống.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 氢氟酸 腐蚀性 很强 , 能 腐蚀 玻璃
- Tính ăn mòn của a-xít clo-hy-dric rất mạnh, có thể ăn mòn thuỷ tinh.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
强›
玻›
璃›