Đọc nhanh: 强告化 (cường cáo hoá). Ý nghĩa là: cướp giật tiền của (bọn ăn mày dùng sức mạnh để cướp giật tiền của).
强告化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp giật tiền của (bọn ăn mày dùng sức mạnh để cướp giật tiền của)
旧社会用强硬手段索取食物、金钱等的乞丐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强告化
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 可口可乐 加强 了 广告 宣传攻势
- Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 能 生存 下来 的 不是 最强 的 , 而是 最能 适应 变化 的 物种
- Nó không phải là loài mạnh nhất có thể tồn tại, mà là loài dễ thích nghi nhất với sự thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
告›
强›