Đọc nhanh: 强化学习 (cường hoá học tập). Ý nghĩa là: Reinforcement Learning là việc đào tạo các mô hình Machine Learning để đưa ra một chuỗi các quyết định..
强化学习 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Reinforcement Learning là việc đào tạo các mô hình Machine Learning để đưa ra một chuỗi các quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强化学习
- 我 喜欢 学习 化学
- Tôi thích học hóa học.
- 妈妈 强迫 我 学习
- Mẹ ép tôi học bài.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 父母 化 子女 勤 学习
- Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
- 我们 学习 外国 的 文化
- Chúng tôi học văn hóa của nước ngoài.
- 父母 总是 强调 学习 的 重要
- Cha mẹ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
化›
学›
强›