Đọc nhanh: 瘦骨嶙峋 (sấu cốt lân tuân). Ý nghĩa là: gầy gò; hốc hác (thành ngữ), tó ré.
瘦骨嶙峋 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gầy gò; hốc hác (thành ngữ)
skinny; emaciated (idiom)
✪ 2. tó ré
形容非常瘦 (多用于人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘦骨嶙峋
- 傲骨嶙峋
- ngông nghênh ngang ngược.
- 瘦骨伶仃
- gầy gò ốm yếu.
- 瘦骨嶙峋
- gầy trơ xương.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 看 苏西 · 李普顿 扭 着 她 的 骨感 瘦 臀
- Hãy nhìn Suzy Lipton sải bước trên cặp mông xương xẩu của cô ấy
- 他 的 脸 很 憔悴 , 真是 骨瘦如柴
- Khuôn mặt anh ấy hốc hác, xương xẩu như que củi.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 这山 石块 嶙峋
- Đá trên núi này lởm chởm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峋›
嶙›
瘦›
骨›