Đọc nhanh: 孤弱 (cô nhược). Ý nghĩa là: ốm yếu; yếu ớt, mồ côi; trẻ mồ côi, người cô độc.
孤弱 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ốm yếu; yếu ớt
孤单薄弱指势孤力弱
✪ 2. mồ côi; trẻ mồ côi
指幼年失去父母的人
✪ 3. người cô độc
孤苦无依的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤弱
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 老弱 孤寡
- già yếu mẹ goá con côi
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
弱›