Đọc nhanh: 遛弯儿 (lưu loan nhi). Ý nghĩa là: tản bộ; dạo chơi; bách bộ. Ví dụ : - 你到哪儿遛弯儿去啦? bạn đến đâu dạo bộ?
遛弯儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tản bộ; dạo chơi; bách bộ
散步也作蹓弯儿
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遛弯儿
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 你 到哪去 蹓 弯儿 啦
- bạn đi dạo ở đâu?
- 你 到 哪儿 遛弯儿 去 啦
- bạn đến đâu dạo bộ?
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
弯›
遛›