Đọc nhanh: 佛门弟子 (phật môn đệ tử). Ý nghĩa là: đệ tử cửa Phật; Phật tử.
佛门弟子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệ tử cửa Phật; Phật tử
信奉佛教并从事佛教活动的僧侣及信徒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛门弟子
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 佛家弟子 的 誓愿 是 普渡众生
- Ước nguyện của người đệ tử Phật giáo là cứu giúp chúng sinh.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
子›
弟›
门›