Đọc nhanh: 引文 (dẫn văn). Ý nghĩa là: lời trích dẫn.
引文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời trích dẫn
引自其他书籍或文件的语句也叫引语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引文
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 杂志 刊文 , 引发 争论
- Tạp chỉ đăng bài gây ra tranh luận.
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 引用 原文 要加 引号
- trích dẫn nguyên văn phải dùng dấu ngoặc kép
- 这 一段话 是 下文 的 引子
- đoạn văn này là lời mào cho bài văn sau.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
- 文章 引起 了 激烈 的 讨论
- Bài viết đã gây ra cuộc tranh luận sôi nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
文›