Đọc nhanh: 引颈 (dẫn cảnh). Ý nghĩa là: nghển cổ; vươn cổ; nghển. Ví dụ : - 引颈企待 chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.. - 引颈受戮 đưa cổ chịu chết
引颈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghển cổ; vươn cổ; nghển
伸长脖子
- 引颈 企待
- chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.
- 引颈 受戮
- đưa cổ chịu chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引颈
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 引颈 企待
- chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.
- 引颈 受戮
- đưa cổ chịu chết
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 她 引颈 看 向 远方
- Cô ấy vươn cổ nhìn về phía xa.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
颈›